cảm tạ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảm tạ+
- To express one's gratitude
- chân thành cảm tạ các nước anh em đã hết lòng giúp đỡ chúng ta
we express our sincere gratitude to the brother countries for their whole-hearted help
- chân thành cảm tạ các nước anh em đã hết lòng giúp đỡ chúng ta
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm tạ"
Lượt xem: 505